TỪ MỚI TIẾNG ANH THÔNG DỤNBANG BO TRO DANH CHO AD

Sau bài học về 100 danh từ bỏ được sử dụng nhiều nhất trong giờ Anh, bephongngoaidon.com xin liên tiếp gửi tới các bạn đứng top 200 hễ từ được sử dụng nhiều độc nhất vô nhị trong tiếng Anh. Những cồn từ thông dụng sau đây sẽ là nền tảng vững chắc và kiên cố cho trình độ ngoại ngữ của người sử dụng tốt hơn.

*

200 ĐỘNG TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT trong TIẾNG ANH - PHẦN 1

1.

Bạn đang xem: Từ mới tiếng anh thông dụnbang bo tro danh cho ad

Be /bi/ thì, là, ở

2. Have /hæv/ có

3. Do /du/ làm

4. Say /seɪ/ nói

5. Get /gɛt/ lấy

6. Make /meɪk/ làm

7. Go /goʊ/ đi

8. See /si/ thấy

9. Know /noʊ/ biết

10. Take /teɪk/ lấy

11. Think /θɪŋk/ nghĩ

12. Come /kʌm/ đến

13. Give /gɪv/ cho

14. Look /lʊk/ nhìn

15. Use /juz/ dùng

16. Find /faɪnd/ tìm thấy

17. Want /wɑnt/ muốn

18. Tell /tɛl/ nói19. Put /pʊt/ đặt20. Mean /min/ nghĩa là21. Become /bɪˈkʌm/ trở thành22. Leave /liv/ tách khỏi23. Work /wɜrk/ làm cho việc24. Need /nid/ cần25. Feel /fil/ cảm thấy26. Seem /sim/ hình như27. Ask /æsk/ hỏi28. Show /ʃoʊ/ trình diễn29. Try /traɪ/ thử30. Call /kɔl/ gọi31. Keep /kip/ giữ32. Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp33. Hold /hoʊld/ giữ34. Turn /tɜrn/ xoay35. Follow /ˈfɑloʊ/ theo36. Begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu37. Bring /brɪŋ/ rước lại38. Lượt thích /laɪk/ như39. Going /ˈgoʊɪŋ/ đi40. Help /hɛlp/ giúp41. Start /stɑrt/ bắt đầu42. Run /rʌn/chạy43. Write /raɪt/ viết44. Set /sɛt/ để để45. Move /muv/ di chuyển46. Play /pleɪ/ chơi47. Pay /peɪ/ trả48. Hear /hir/ nghe49.

Xem thêm: Lich Bong Đa Cup C1 Hôm Nay (Mới Nhất), Lịch Thi Đấu Cúp C1 Châu Âu

Include /ɪnˈklud/bao gồm50. Believe /bɪˈliv/ tin tưởng51. Allow /əˈlaʊ/ mang lại phép52. Meet /mit/ gặp gỡ gỡ53. Lead /lid/ dẫn dắt54. Live /lɪv/sống55. Stand /stænd/ đứng56. Happen /ˈhæpən/ xảy ra57. Carry /ˈkæri/ mang58. Talk /tɔk/ nói chuyện59. Appear /əˈpɪr/ xuất hiện60. Produce /ˈproʊdus/ sản xuất61. Sit /sɪt/ ngồi62. Offer /ˈɔfər/ yêu cầu63. Consider /kənˈsɪdər/ cân nhắc64. Expect /ɪkˈspɛkt/ chờ đợi65. Suggest /səgˈʤɛst/ đề nghị66. Let /lɛt/ cho phép67. Read /rid/ đọc68. Require /ˌriˈkwaɪər/ yêu thương cầu69. Continue /kənˈtɪnju/ tiếp tục70. Thua kém /luz/ thảm bại cuộc71. Showroom /æd/ thêm vào72. Change /ʧeɪnʤ/ cố đổi73. Fal /fɔl/ ngã74. Remain /rɪˈmeɪn/ còn lại75. Remember /rɪˈmɛmbər/ ghi nhớ lại76. Buy /baɪ/ mua77. Speak /spik/ nói78. Stop /stɑp/ giới hạn lại79. Send /sɛnd/ gửi80. Receive /rəˈsiv/ nhận81. Decide /ˌdɪˈsaɪd/ quyết định82. Win /wɪn/ chiến thắng83. Understand /ˌʌndərˈstænd/ hiểu84. Describe /dɪˈskraɪb/ miêu tả85. Develop /dɪˈvɛləp/ phạt triển86. Agree /əˈgri/ đồng ý87. Mở cửa /ˈoʊpən/ mở88. Reach /riʧ/ đạt tới89. Build /bɪld/ xây dựng90. Involve /ɪnˈvɑlv/ tương quan tới91. Spend /spɛnd/ dành92. Return /rɪˈtɜrn/ trở lại93. Draw /drɔ/ vẽ94. Die /daɪ/ chết95. Hope /hoʊp/ hy vọng96. Create /kriˈeɪt/ sáng sủa tạo97. Walk /wɔk/ đi bộ98. Sell /weɪt/ đợi