TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG THƯỜNG GẶP NHẤT Ở TIỂU HỌC

Bạn có biết? tại Mỹ, các đơn vị thống kê giám sát của hoàn toàn khác cùng với Việt Nam.

Bạn đang xem: Tổng hợp các đơn vị đo lường thường gặp nhất ở tiểu học

Thay vì chưng dùng đơn vị mét (m) để nói đến chiều dài, chiều cao. Diện tích s là mét vuông (m2 ) hay thể tích là mét khối (m3)…Ở Mỹ đơn vị chức năng đo trọng lượng là pound, khoảng cách là inch, mile…

Hãy cùng Người Việt USA mày mò về hệ thống của Mỹ như chiều dài, chiều cao, diện tích, thể tích, khối lượng để làm quen cùng không cảm thấy ngạc nhiên khi nghe người bản xứ áp dụng chúng.

*
Hệ thống đo lường ở Mỹ trọn vẹn khác Việt Nam

Đơn vị đo chiều dài, chiều cao

Inch (Inches). Viết tắt in (1 in = 2.54 cm)Foot (Feet). Viết tắt ft (1 foot = 30.48 cm)Yard (Yards). Viết tắt yd (1 yard = 0.9144 m)Mile (Miles). Viết tắt mi (1 mile = 1.60934 km)

1 foot = 12 inches1 yard = 3 feet = 36 inches1 mile = 1,760 yards = 5,280 feet = 63,360 inches

Đơn vị đo cân nặng nặng

Ounce (Ounces). Viết tắt oz (1 oz = 28.3495 gram)Pound (Pounds). Viết tắt lb (1 lb = 0.453592 kilogram)Ton (Tons)

1 pound = 16 ounces1 Ton = 2,000 pounds = 32,000 ounces

Đơn vị đo thể tích

Chất lỏng

Teaspoon (Teaspoons). Viết tắt tsp (1 tsp = 4.92892 ml)Tablespoon (Tablespoons). Viết tắt tbsp (1 tbsp = 14.7868 ml)Fluid Ounce (Fluid Ounces).

Xem thêm: Scooby - Chú Chó

Viết tắt fl oz (1 oz = 29.5735 ml)Cup (Cups). Viết tắt cp (1 cp = 236.588 ml)Pint (Pints). Viết tắt pt (1pt = 0.473176 liter)Quart (Quarts). Viết tắt qt (1qt = 0.946353 liter)Gallon (Gallons). Viết tắt gal (1 gal = 3.78541 liter)

1 Gallon = 4 quarts = 8 pints = 16 cups= 128 fluid ounces

Chất rắn

Cubic inch (Cubic inches). Viết tắt in³ (1 in³ =16.3871 cm³)Cubic foot (Cubic feet). Viết tắt yt³ (1 yt³ = 0.0283168 m³)Cubic yard (Cubic yards). Viết tắt yd³ (1 yd³ = 0.764555 m³)

1 cubic foot = 1728 cubic inches1 cubic yard = 27 cubic feet1 cubic yard = 27 cubic feet = 46,656 cubic inches

Đơn vị đo diện tích

Square inche (Square inches). Viết tắt in² (1 in² = 6.4516 cm²)Square foot (Square feet). Viết tắt ft² (1 ft² = 9.2903 dm²)Square yard (Square yards). Viết tắt yd² (1 yd² = 0.836127 m²)Square mile (Square miles). Viết tắt mi² (1 mi² ~ 2.58999 km²)Acre (Acres) (1 acre ~ 0.4 hec)

1 square foot = 144 square inches1 square yard = 9 square feet1 acre = 4840 square yards1 square mile or 1 section = 640 acres

Đơn vị đo nhiệt độ độ

Fahrenheit (°F)Nhiệt độ ngừng hoạt động (Freezing point of water) (32°F)Nhiệt độ sôi (Bolling point of water) (212°F)Nhiệt độ khung người (Human body toàn thân temperature) (98.6°F)

°C = (°F – 32) /1.8°F = °C × 1.8 + 32